Ấn T để tra

vênh 

tính từ
 

cong lên ở một bên, một phía nào đó: đũa vênh * "Phải duyên phải kiếp thời theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh." (ca dao) 

từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc một cách đáng ghét: con bé ấy vênh lắm * mới giàu một chút đã vênh 

động từ
 

(khẩu ngữ) đưa chếch (mặt) lên: vênh mặt lên thách thức