Ấn T để tra

vít 

danh từ
 

vật bằng kim loại hình côn hoặc hình trụ có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được: bắt vít 

động từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) bít kín: vít khe hở * vít hết các lối ra 

động từ
 

kéo cho cong hẳn, thấp hẳn một đầu xuống: vít cần rượu * vít cành hái quả