Ấn T để tra

vò xé 

động từ
 

vò, xé, làm cho rách nát tan tành (nói khái quát); dùng để ví việc làm cho phải đau đớn, day dứt, khổ sở về tinh thần: vò xé tâm can * nỗi đau đớn đang vò xé trong lòng