Ấn T để tra

vòi 

danh từ
 

phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật: vòi voi 

phần miệng của một số côn trùng, dùng để hút thức ăn: vòi bướm * con muỗi cong vòi lên đốt 

bộ phận của nhuỵ hoa, thường hình ống dài, tiếp trên bầu.

bộ phận của một số vật, có hình giống như cái vòi: vòi ấm * vòi bơm * vòi nước 

động từ
 

ép đòi bằng được người khác phải cho cái mình muốn, làm khó chịu: trẻ vòi quà * vòi tiền mẹ