Ấn T để tra

vòm 

danh từ
 

vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa: vòm cây * nước từ trên vòm hang nhỏ xuống 

bộ phận hình cong xây nối giữa hai tường, cột hoặc móng: vòm nhà thờ * vòm cổng