vót
làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt thân tre, gỗ, v.v.: vót đũa * vót chông * vót tăm
nhọn và cao vượt hẳn lên: cây cao vót * giọng tự nhiên cao vót lên
(chất lỏng) phun ra thành dòng mạnh và đột ngột: trúng đạn, máu vọt ra * nước vọt lên từ dưới đất
thay đổi tốc độ đột ngột và rất nhanh: chạy vọt lên trước * tăng ga cho xe vọt lên
(phương ngữ) buột (miệng): vọt miệng nói ra
tăng lên đột ngột và rất nhanh: giá cả tăng vọt * mới có một năm mà con bé đã cao vọt