Ấn T để tra

vô phép 

tính từ
 

(Ít dùng) như vô lễ.

động từ
 

(Kiểu cách) xin phép một cách lịch sự (thường dùng trước khi nói hoặc làm điều gì mà bản thân cảm thấy không được lịch sự, lễ phép cho lắm): "Thôi thế chào ông. Cháu vô phép ông đi trước. Cháu vội lắm." (NCao; 8)