Ấn T để tra

võng 

danh từ
 

đồ dùng bện bằng sợi hoặc làm bằng vải dai, dày, hai đầu mắc lên cao, ở giữa chùng xuống, để nằm, ngồi, có thể đưa đi đưa lại: mắc võng * đưa võng * tiếng võng kẽo cà kẽo kẹt 

động từ
 

khiêng người đi bằng võng: võng thương binh về phía sau * võng người ốm đi bệnh viện 

tính từ
 

ở trạng thái bị cong xuống hoặc chùng xuống ở giữa, tựa như hình cái võng: mái nhà bị võng * dây điện võng xuống ngay trước cửa nhà