Ấn T để tra

vút 

động từ
 

di chuyển rất nhanh, thẳng một đường và như mất hút ngay: tên trộm vút ra khỏi cửa * tiếng sáo vút cao 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng roi quất mạnh rít trong không khí: tiếng roi quật đánh vút một cái 

động từ
 

(khẩu ngữ) như vụt (ng1): vút cho mấy roi