Ấn T để tra

văng 

danh từ
 

thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi cho thẳng: cắm văng 

thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.

động từ
 

thình lình bị bật ra khỏi vị trí và di chuyển nhanh đến một chỗ nào đó, do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột: cú hất làm quả bóng văng xa * văng mất một cái đinh ốc 

(khẩu ngữ) bật ra, phát ra những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.: văng ra một câu chửi * tính hay văng tục 

phụ từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) như phắt: làm văng đi