Ấn T để tra

vương 

danh từ

(Từ cũ) vua: xưng vương 

danh từ

tước, chỉ phong cho người trong hoàng tộc hoặc vua chư hầu có công lớn, có quyền lực sau vua, thời phong kiến: phong tước vương 

động từ

mắc vào, dính vào: nhện vương tơ * bỏ thì thương, vương thì tội (tng) 

(Văn chương) còn rơi rớt lại một ít: vẻ buồn còn vương trên nét mặt 

động từ

rơi vãi ra mỗi nơi một ít: cỏ rác vương đầy lối đi * mực vương ra vở