Ấn T để tra

vướng mắc 

động từ
 

bị cái gì đó cản trở trong quá trình hoạt động (nói khái quát): vướng mắc chuyện gia đình 

danh từ
 

điều làm cho phải băn khoăn, suy nghĩ, tư tưởng không thoải mái: còn nhiều vướng mắc chưa giải quyết