Ấn T để tra

vạ 

danh từ
 

tai hoạ bỗng dưng đến với một người nào đó: mang vạ * tai bay vạ gió (tng) 

điều tội lỗi phải gánh chịu: đổ vạ cho người khác * vạ mồm vạ miệng 

() hình phạt, thường bằng tiền, đối với người đã vi phạm tục làng thời phong kiến: nộp vạ * phạt vạ * ngả vạ 

động từ
 

(hiếm)

(bạ tường).