Ấn T để tra

vạ vật 

tính từ

(khẩu ngữ) ở trạng thái để bừa bãi, không được cất giữ, bảo quản: quần áo vứt vạ vật, mỗi nơi một cái 

ở trạng thái bạ đâu ngồi (hoặc nằm) đó, gặp đâu hay đó, do không được chú ý, chăm nom đến hoặc do điều kiện vật chất quá thiếu thốn: nằm vạ vật * ngồi vạ vật cả ngày ở sân ga để chờ tàu