Ấn T để tra

vạch 

động từ
 

tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết): vạch một đường thẳng trên nền đất * vạch phấn để đánh dấu 

gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất: vạch rào chui ra * vạch áo cho người xem lưng (tng) 

làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn che giấu): vạch tội trước pháp luật * vạch ra những thiếu sót cần khắc phục 

nêu ra, làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện: vạch kế hoạch * vạch những ý chính trước khi viết 

danh từ
 

đường nét (thường là thẳng) được vạch ra trên bề mặt: vạch cấm 

dụng cụ của thợ may, thường bằng xương, dùng để kẻ đường cắt trên vải.