Ấn T để tra

vại 

danh từ
 

đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu: vại nước * vại dưa 

(Khẩu ngữ) cốc vại (nói tắt): rủ bạn vào quán làm vài vại bia