Ấn T để tra

vải 

danh từ
 

cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều nước.

danh từ
 

hàng dệt bằng sợi bông, thường thô, không mịn như hàng tơ lụa: vải phin * vải pha nylon * học trò áo vải (học trò nghèo) 

hàng dệt bằng các loại sợi, dùng để may mặc nói chung: mua vải về may áo * chọn vải sáng màu