Ấn T để tra

vần 

danh từ
 

bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu: , * , * có cùng một vần  

bộ phận cần và đủ để tạo thành âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu: vần bằng * vần trắc * , * có cùng một vần  

tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong tiếng Việt: tập ghép vần * học đánh vần 

(khẩu ngữ) chữ cái đứng đầu của một từ, về mặt dùng làm căn cứ để xếp các từ trong một danh sách: xếp tên theo vần * mục từ * ở vần C 

danh từ
 

hiện tượng có vần được lặp lại hoặc gần giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ) để tạo nhịp điệu và tăng sức gợi cảm: gieo vần * vần hơi ép 

(khẩu ngữ) câu thơ: mấy vần thơ xuân 

tính từ
 

(thơ, văn) có vần, nghe hay và dễ nhớ: câu thơ không được vần lắm