Ấn T để tra

vầy 

động từ
 

dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát: bọn trẻ đang vầy nước * "Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?" (TKiều) 

đại từ
 

(phương ngữ)