Ấn T để tra

vẩy 

danh từ
 

(phương ngữ)

động từ
 

đưa tay hoặc vật cầm trong tay từ trên xuống bằng một động tác nhanh, mạnh, để làm cho chất lỏng đang bám vào văng đi hết: vẩy rau sống * vẩy nước rồi mới quét cho đỡ bụi 

(khẩu ngữ) bắn súng ngắn bằng động tác rất nhanh: vẩy liền một lúc mấy phát súng