Ấn T để tra

vẫy vùng 

động từ
 

hoạt động một cách tự do, tuỳ thích, không chịu một sự kiềm chế nào cả: vẫy vùng trong nước * "Giang hồ quen thú vẫy vùng, Gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo." (TKiều)