vật
cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được: vật báu * của ngon vật lạ (tng)
thú vật, súc vật (nói tắt): giống vật * con vật
ôm, túm lấy nhau và dùng sức cố làm cho đối phương ngã xuống: chơi vật nhau * đấu vật
ngã mạnh, như đổ cả thân thể xuống: nghe tin dữ, ngã vật xuống * nằm vật ra
đưa cơ thể hoặc bộ phận cơ thể lên rồi quật mạnh xuống hoặc lăn đi lộn lại nhiều lần: vật mình than khóc
làm nghiêng mạnh, ngả hẳn sang một bên: gió vật cây cối nghiêng ngả
(cá) vật vã, quẫy mạnh khi đẻ trứng: cá vật đẻ * mùa cá vật
(khẩu ngữ) giết thịt (súc vật loại lớn): vật bò khao quân * vật con lợn để ăn mừng
(thần linh) làm cho đau ốm hoặc chết đột ngột, theo mê tín: trời đánh, thánh vật * trót báng bổ, sợ bị thần vật