Ấn T để tra

vắt 

danh từ
 

đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới.

động từ
 

bóp mạnh hoặc vặn xoắn bằng bàn tay để làm nước ở vật có chứa nước chảy ra hết: vắt chanh * vắt quần áo cho kĩ * vắt cổ chày ra nước (tng) 

giữ cơm còn nóng trong lòng bàn tay hoặc trong miếng vải mềm rồi bóp nhuyễn cho chặt lại thành khối: vắt cơm thành từng nắm 

danh từ
 

lượng cơm, xôi được tạo thành nắm: một vắt cơm * vắt xôi 

động từ
 

đặt hoặc nằm ngang qua một vật khác và để cho buông thõng xuống: vắt quần áo lên dây * nằm vắt tay lên trán * con đường vắt ngang sườn núi 

. tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang trái; trái với diệt.