Ấn T để tra

vặn vẹo 

động từ
 

uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau: thân cây vặn vẹo theo chiều gió 

bẻ gập qua lại theo nhiều hướng khác nhau: vặn vẹo hai tay * vặn vẹo chiếc mũ vải trong tay 

hỏi vặn đi vặn lại: hỏi vặn vẹo * hơi một tí là vặn vẹo 

tính từ
 

không thẳng, mà có nhiều chỗ cong, vặn theo nhiều hướng khác nhau: khúc gỗ vặn vẹo