Ấn T để tra

vặt 

động từ
 

làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía: vặt lông gà * vặt từng nhúm cỏ 

tính từ
 

không đáng kể, nhưng thường có, thường xảy ra: chuyên đi ăn cắp vặt * chuyện vặt, không đáng kể * xin tiền tiêu vặt