Ấn T để tra

vẽ 

động từ
 

tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc: vẽ tranh * vẽ bản đồ * nét vẽ còn non 

(khẩu ngữ) vạch ra, chỉ ra cho: vẽ đường chỉ lối 

(khẩu ngữ) bày đặt thêm cái không cần thiết: vẽ, có gì mà ơn với huệ! * chỉ khéo vẽ! 

động từ
 

(phương ngữ) gỡ phần thịt trong con cá, khúc cá ra: dùng đũa vẽ khúc cá