Ấn T để tra

vẽ trò 

động từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) như vẽ chuyện: chỉ được cái vẽ trò! 

(khẩu ngữ) bày ra, đặt ra làm cho thêm phiền phức, thêm rối rắm: vẽ vời làm gì cho tốn kém * "Trách ai sao khéo vẽ vời, Trách ai khéo đặt những lời bướm ong." (ca dao)