về
di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình: về chỗ ngồi * chim về tổ * về quê * "Người ơi người ở đừng về (...)" (ca dao)
di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc người nhà mình: về thăm quê Bác * các đại biểu về dự hội nghị
từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phía, nơi của bản thân mình: chạy về nhà * thu tay về * mua về làm quà * quay về
di chuyển hoặc được vận chuyển đến đích cuối cùng: hàng đã về kho * tàu sắp về ga
chết (lối nói kiêng tránh): về với tổ tiên * về cõi vĩnh hằng
ở vào trong khoảng thời gian nào đó: trời đã về chiều * từ nay về sau * cảnh về già
từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi, phương hướng của hoạt động, hay phạm vi của tính chất được nói đến: nhìn về phía trước * giỏi về hoá học * về chuyện này, tôi không có ý kiến gì