Ấn T để tra

vị 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng: các vị đại biểu * vị quan thanh liêm 

danh từ
 

dạ dày (theo cách gọi trong đông y): thuốc bổ vị 

danh từ
 

thuộc tính của sự vật nhận biết được bằng lưỡi: vị cay của ớt * vị chua * không mùi, không vị 

từ dùng để chỉ từng loại dược liệu dùng trong thang thuốc đông y: thêm vài vị vào thang thuốc 

kết từ
 

() vì: vị tình, vị nghĩa, ai vị đĩa xôi đầy (tng)