Ấn T để tra

vồ 

danh từ
 

dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắc và nặng có tra cán, dùng để nện, đập: vồ đập đất 

động từ
 

lao mình tới rất nhanh để tóm lấy, bắt lấy một cách bất ngờ: mèo vồ chuột * hổ vồ mồi 

(khẩu ngữ) lao người tới ôm chặt lấy: đứa trẻ vồ lấy mẹ 

(thông tục) nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã: đi học về là vồ ngay quyển truyện * vồ lấy cơ hội