Ấn T để tra

vớ 

danh từ

(Phương ngữ) bít tất.

động từ

(Khẩu ngữ) nắm lấy cái gì đó ở tầm tay lên một cách rất nhanh: vớ vội cái mũ rồi đi * vớ lấy cái gậy, vụt lại 

(Thông tục) có được một cách không ngờ: vớ được món hời * chết đuối vớ được cọc (tng)