Ấn T để tra

vời 

danh từ
 

vùng nước rộng ngoài xa trên mặt sông hay mặt biển.

tính từ
 

xa lắm: xa vời * "Những mong cá nước sum vầy, Bao ngờ đôi ngả nước mây cách vời." (CPN) 

động từ
 

(, trang trọng) cho mời một người dưới nào đó đến: được nhà vua vời vào cung