vỡ
(vật cứng, giòn) rời ra thành nhiều mảnh do tác động của lực cơ học: kính vỡ * cái đĩa rơi xuống đất, vỡ tan * lành làm gáo vỡ làm muôi (tng)
không còn nguyên khối nữa, mà có những mảnh, những mảng lớn bị tách rời ra do không chịu nổi tác động mạnh của lực cơ học: đê vỡ * tức nước vỡ bờ (tng)
không còn là một khối có tổ chức nữa, mà bị tan rã do có tác động từ bên ngoài vào: vỡ đội hình * cơ sở bí mật bị vỡ từ năm 1965
bắt đầu hiểu ra: học mãi rồi cũng vỡ dần ra
(khẩu ngữ) (chuyện) đã bị lộ ra, không còn giấu giếm được nữa: cố không để vỡ chuyện * chuyện mà vỡ ra thì xấu mặt cả lũ
vỡ hoang (nói tắt): vỡ đất trồng cây