Ấn T để tra

vợt 

danh từ
 

đồ dùng làm bằng lưới hoặc vải thưa, khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá, tôm, bướm, v.v.: vợt bắt bướm * bắt cá bằng vợt 

dụng cụ thể thao gồm một mặt hình bầu dục có cán cầm, dùng để đánh bóng bàn, cầu lông, quần vợt: vợt cầu lông * căng lại lưới vợt 

động từ
 

bắt bằng cái vợt: đi vợt cá * vợt cào cào