Ấn T để tra

vụ 

danh từ
 

thời kì trong một năm tập trung vào một công việc nào đó về lao động sản xuất nông nghiệp: một năm cấy hai vụ * vải đang vào vụ 

danh từ
 

việc, sự việc không hay cần phải giải quyết: vụ tham nhũng * vụ tranh chấp * tìm ra nguyên nhân của vụ cháy 

danh từ
 

cơ quan chuyên môn trong một bộ hoặc cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lí việc thi hành các chế độ, chính sách: vụ kế hoạch * vụ phó vụ tổ chức cán bộ 

danh từ
 

(phương ngữ) con quay: đánh vụ