Ấn T để tra

vụt 

động từ
 

dùng roi, gậy đánh bằng động tác rất nhanh, mạnh: vụt cho mấy roi 

đập bóng, cầu bằng động tác rất nhanh và mạnh (trong bóng bàn, quần vợt, cầu lông, v.v.): kĩ thuật vụt bóng 

(phương ngữ) quăng mạnh: vụt mấy trái lựu đạn 

di chuyển rất nhanh và đột ngột, đến mức không nhìn rõ hình dạng: chạy vụt đi * đàn chim bay vụt lên 

từ biểu thị sự chuyển đổi trạng thái diễn ra rất nhanh và đột ngột: vụt đứng dậy * vụt nhớ ra * vụt nảy ra sáng kiến