Ấn T để tra

vứt 

động từ
 

ném đi vì cho là không còn giá trị, không còn tác dụng: vứt vào sọt rác * vứt cái cũ đi để mua cái mới * coi như đồ vứt đi 

(Khẩu ngữ) để bừa, để vội vào bất kì đâu, không chú ý giữ gìn: sách vở vứt lung tung * quần áo vứt mỗi nơi một chiếc