Ấn T để tra

vừng 

danh từ
 

cây hoa màu trắng, quả có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ màu đen hoặc trắng, chứa nhiều dầu, dùng để ăn: dầu vừng * hoa vừng 

danh từ
 

(phương ngữ)