Ấn T để tra

vữa 

danh từ
 

hỗn hợp chất kết dính của vôi, xi măng, thạch cao, v.v. với cát và nước để xây, trát: trộn vữa 

tính từ
 

ở trạng thái không còn dẻo, quánh nữa, mà bị rời ra và chảy nước do bị biến chất, bị phân huỷ: bát cơm để vữa ra * hồ dán bị vữa