vực
chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển.
chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng: rơi xuống vực sâu * đứng bên bờ vực thẳm
lượng đựng vừa đầy đến miệng đồ đong: một vực bò gạo * chỉ ăn được hai vực cơm
nâng, đỡ cho ngồi dậy, đứng dậy: vực người ốm dậy
giúp đỡ cho vượt qua tình trạng yếu kém để vươn lên: có thực mới vực được đạo * quan tâm để vực những học sinh yếu
tập, luyện cho con vật còn non hoặc chưa quen biết làm việc: vực nghé * vực cho trâu bò cày