Ấn T để tra

va chạm 

động từ
 

va vào nhau (nói khái quát): có tiếng ổ khoá va chạm vào nhau * hai chiếc thuyền va chạm nhau 

có mâu thuẫn hoặc xích mích với nhau trong quan hệ, tiếp xúc: xảy ra va chạm * hai bên đã vài lần va chạm 

(hiếm) như động chạm: va chạm đến quyền lợi 

danh từ
 

những điều không nhất trí, mâu thuẫn nhau trong quan hệ, tiếp xúc: tránh mọi va chạm trong công việc