Ấn T để tra

va vấp 

động từ
 

va phải, vấp phải khi đang đi, do không chú ý (nói khái quát): cẩn thận không lại va vấp * đi đứng cẩn thận để tránh va vấp 

gặp phải trở ngại, khó khăn trong hoạt động, công tác, thường do còn non nớt, thiếu kinh nghiệm nên không lường trước được: còn trẻ nên hay va vấp 

danh từ
 

trở ngại, khó khăn gặp phải: cuộc sống đầy rẫy va vấp * trải qua nhiều va vấp