vai
phần cơ thể nối liền hai cánh tay (hoặc hai chân trước ở loài thú) với thân: quàng tay lên vai bạn * mua miếng thịt vai
vai của con người, coi là biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong quan hệ gia đình, họ hàng: vai dưới * những người vai trên
vai của con người, coi là biểu tượng của sức lực: chung vai gánh vác * kề vai sát cánh
bộ phận của áo, che hai vai: áo sờn vai
bộ phận của một số vật, trông giống hình cái vai hoặc có tác dụng gánh, đỡ như cái vai: vai lọ * vai cày * vai giường
nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trong kịch hoặc trong phim: vai chính * phân vai diễn * thủ vai tên tướng cướp