Ấn T để tra

vai vế 

danh từ
 

(khẩu ngữ) (hiếm) thứ bậc trên dưới trong quan hệ gia đình, họ hàng: tuy ít tuổi hơn, nhưng về vai vế lại là chú 

vị trí cao, quan trọng trong xã hội, do chức vụ, cấp bậc hay quyền lực mà có (nói khái quát): nhân vật vai vế * có vai vế trong làng