Ấn T để tra

vang 

danh từ
 

cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm: đỏ như vang, vàng như nghệ 

danh từ
 

(khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt): vang trắng * vang đỏ 

có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh: âm thanh vang xa * tiếng chiêng trống vang trời