Ấn T để tra

ve 

danh từ
 

(cũng ve sầu) bọ có cánh trong suốt, con đực kêu ve ve về mùa hè: tiếng ve kêu mùa hạ * mình gầy xác ve (tng) 

bọ có chân đốt, hút máu và sống kí sinh trên các động vật có xương sống như trâu, bò, v.v.

sẹo nhỏ ở mi mắt: mắt có ve 

(khẩu ngữ) ve áo (nói tắt).

(phương ngữ) chai nhỏ, lọ nhỏ: ve thuốc * ve rượu 

(khẩu ngữ) tán, tán tỉnh (trong quan hệ trai gái): đi ve gái 

tính từ
 

có màu tựa như màu xanh lá mạ: xanh ve * quét vôi ve