Ấn T để tra

viên ngoại 

danh từ
 

() chức quan nhỏ thuộc các bộ trong triều đình phong kiến.

người giàu có nhưng không có chức tước gì trong xã hội phong kiến: "Có nhà viên ngoại họ Vương, Gia tư nghĩ cũng thường thường bực trung." (TKiều)