việc gì
(khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) có thiệt hại gì: xe đổ nhưng may mà không ai việc gì
không can hệ gì đến, dính líu gì đến: chuyện của tôi, việc gì đến anh
chẳng có gì mà cần phải: có gì thì cứ nói thẳng, việc gì phải rào đón quanh co