vuông
có bề mặt là một hình giống như hình vuông: khăn vuông * chia thành các ô vuông * vuông thành sắc cạnh (tng)
từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích: kilomet vuông (km2) * mảnh đất gần trăm mét vuông
đơn vị dân gian dùng để đo vải, dùng phổ biến thời trước, bằng bề ngang (hoặc khổ) của tấm vải: một vuông vải
(Khẩu ngữ) vật có bề mặt giống như hình vuông: vuông cỏ * vuông đất * nhìn qua vuông cửa sổ