Ấn T để tra

vuông vắn 

tính từ
 

vuông và trông đẹp mắt (nói khái quát): nhà cửa san sát, vuông vắn * những thửa ruộng vuông vắn như bàn cờ 

có đường nét gãy góc, đều đặn và rõ ràng: gương mặt vuông vắn * nét chữ vuông vắn